Đăng ký 4G Vinaphone giờ đây đã trở thành xu thế chung của những người dùng mạng Vinaphone đang sở hữu sim 4G Vinaphone LTE (sim di động hỗ trợ 4G). Cũng như dịch vụ 3G, dịch vụ 4G Vinaphone mang đến cho khách hàng những phút giây trải nghiệm tính năng ưu việt của công nghệ đường truyền mạng không dây trên điện thoại di động đầy tiện lợi. Với tốc độ đường truyền nhanh, vùng phủ sóng rộng rãi mà công nghệ 4G Vinaphone mang đến chắc chắn bạn sẽ không thể không đăng ký 4G Vinaphone ngay cho dế yêu để tiếp cận dịch vụ tối tân này.
So với việc chỉ bật 4G lên sử dụng mạng “chay” thì thuê bao đăng ký 4G mạng Vinaphone sẽ được tiết kiệm chi phí nhiều hơn hàng chục lần mà vẫn đảm bảo việc sử dụng mạng 4G trơn tru mỗi ngày. Vậy làm thế nào để lựa chọn gói 4G Vinaphone tốt nhất và cách đăng ký 4G Vinaphone ra sao? Vinaphone4g.com.vn sẽ chia sẻ ngay đến bạn những thông tin hữu ích để tiết kiệm hơn mỗi khi cần dùng mạng 4G.
Cách đăng ký 4G Vinaphone cho sim trả trước, trả sau:
Các thuê bao đang sử dụng sim Vinaphone trả trước, trả sau đều có cú pháp đăng ký 4G Vinaphone giống nhau, và chỉ khác nhau ở thời hạn sử dụng của gói cước 4G mà thôi. Cụ thể, thuê bao trả trước được tính hạn sử dụng của gói 4G là 30 ngày kể từ thời điểm đăng kí 4G thành công, còn thuê bao trả trước được tính hạn dùng của gói 4G đến ngày cuối tháng sử dụng.
Chi tiết đăng ký 4G Vinaphone từng gói:
Hiện tại chỉ cần đổi sang sim hỗ trợ 4G và sử dụng điện thoại có hỗ trợ 4G/LTE là các thuê bao Vinaphone đã có thể yên tâm lựa chọn 1 trong các gói 4G sau đây để đăng ký và sử dụng được ngay.
Các gói 4G Vinaphone chu kỳ 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần:
Mã gói | Tin nhắn đăng ký | Cước đăng ký | Data ưu đãi | Hạn dùng | Phí phát sinh |
D2 | DK D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 24h | Hết lưu lượng truy cập tốc độ thường |
D7 | DK D7 gửi 1543
(Áp dụng cho thuê bao trả trước đủ điều kiện) |
7,000đ | 1.2GB | 24h | Hết lưu lượng ngưng truy cập |
D3 | DK D3 gửi 1543 | 15000đ | 3GB | 3 ngày | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb |
DT20 | DK DT20 gửi 1543 | 20,000đ | 1GB | 7 ngày | Ngắt kết nối |
DT30 | DK DT30 gửi 1543 | 30,000đ | 7GB | 7 ngày | Ngắt kết nối |
Các gói 4G Vinaphone chu kỳ 30 ngày:
Nhóm các gói data này rất đa dạng khi Vinaphone mong muốn đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dùng, Không chỉ có các gói ưu đãi data 4G đơn thuần mà nhiều gói còn có tích hợp thêm cả SMS và phút thoại hấp dẫn.
- Các gói 4G Big data Vinaphone:
Mã gói 4G | Cách soạn SMS đăng ký | Giá gói | Data tốc độ cao | Cước vượt gói | Ngày dùng |
BIG70 | DK BIG70 gửi 1543 | 70.000đ | 4,8 GB | Tự động ngắt kết nối khi hết dung lượng. Khách hàng có thể mua thêm dung lượng từ các gói X để sử dụng | 30 ngày |
BIG90 | DK BIG90 gửi 1543 | 90.000đ | 7 GB | ||
BIG120 | DK BIG120 gửi 1543 | 120.000đ | 60 GB | ||
BIG200 | DK BIG200 gửi 1543 | 200.000đ | 120 GB | ||
BIG300 | DK BIG300 gửi 1543 | 300.000đ | 180 GB |
- Các gói 4G MAX Vinaphone:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
MAX | DK MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
MAXS | DK MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói (Chỉ áp dụng cho TB sinh viên) |
MAX100 | DK MAX100 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
MAX200 | DK MAX200 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
MAX300 | DK MAX300 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
Các gói 4G Vinaphone tích hợp thoại :
Mã gói | Cách soạn SMS đăng ký | Giá cước | Ưu đãi | Hạn dùng | Cước phát sinh |
B30 | DK B30 gửi 1543 | 30,000đ | – 300 MB– 100 phút thoại + 100 SMS | 30 ngày | Ngắt kết nối |
B50 | DK B50 gửi 1543 | 50,000đ | – 600MB– 250 phút thoại + 250 SMS | 30 ngày | |
B99 | DK B99 gửi 1543 | 99,000đ | – 600 MB– Gọi miễn phí + 60 SMS | 30 ngày | |
B100 | DK B100 gửi 1543 | 100,000đ | –1,2 GB– 250 phút thoại + 250 SMS | 30 ngày | |
B129 | DK B129 gửi 1543 | 129,000đ | –1,2 GB– Gọi miễn phí + 60 SM | 30 ngày |
Các gói 4G HEY Vinaphone:
Mã gói | Cách soạn SMS đăng ký | Dung lượng gói | Cước phí | Hạn dùng |
HEY | DK HEY gửi 1543 | Miễn phí 4 GB và 100 phút thoại | 50.000đ | 30 ngày |
HEY90 | DK HEY90 gửi 1543 | 7 GB + 1020 phút | 90.000đ | 30 ngày |
HEY125 | DK HEY125 gửi 1543 | 10 GB + 1550 phút | 125.000đ | 30 ngày |
HEY145 | DK HEY145 gửi 1543 | 12 GB + 1570 phút | 145.000đ | 30 ngày |
HEY195 | DK HEY195 gửi 1543 | 15 GB + 2100 phút | 195.000đ | 30 ngày |
Các gói 4G DATA PLUS Vinaphone:
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi nhận được | Cước phí | Chu kỳ |
D60G | DK D60G gửi 1543 | 60GB Data tốc độ cao (2GB/ngày), miễn phí dung lượng vượt gói, online không giới hạn.50 phút ngoại mạng.Miễn phí gọi nội mạng, tối đa 1.500 phút/tháng | 120.000đ | 30 ngày |
D30G | DK D30G gửi 1543 | 30GB (1GB/ngày), miễn phí dung lượng vượt gói. | 90.000đ | 30 ngày |
D15G | DK D15G gửi 1543 | 15GB (500MB/ngày), miễn phí dung lượng vượt gói. | 70.000đ | 30 ngày |
D15P | DK D15P gửi 1543 | 15GB (500MB/ngày), Miễn phí 1000 phút thoại | 79,000đ | 30 ngày |
D30P | DK D30P gửi 1543 | 30GB (1GB/ngày), Miễn phí 1530 phút thoại | 99,000đ | 30 ngày |
Các gói Vinaphone khuyến mãi:
Mã gói | Cách soạn SMS đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VD30 | DK VD30 gửi 1543 | 6GB + 200 phút thoại | 30.000đ | 30 Ngày |
VD40K | DK VD40K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 40.000đ | |
VD69 | DK VD69 gửi 1543 | Gọi miễn phí và 2,4GB | 69.000đ | |
VD75K | DK VD75K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 75.000đ | |
VD149 | DK VD149 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 120GB và 200 SMS | 149.000đ | |
THAGA | DK THAGA gửi 1543 | 102GB | 50.000đ |
Các gói 4G Vinaphone Cốc Cốc:
Mã gói | Cách soạn SMS đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VC70 | DK VC70 gửi 1543 | 8,8GB (5GB dùng trên Cốc Cốc và 3.8GB dùng truy cập mọi địa chỉ) | 70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DK VC90 gửi 1543 | 36GB (6GB dùng trên Cốc Cốc và 30GB dùng truy cập mọi địa chỉ) | 90.000đ | 30 ngày |
Các gói 4G Vinaphone chu kỳ dài:
Mã gói | Tin nhắn đăng ký | Cước phí | Ưu đãi/ tháng | Hạn dùng |
6TBIG70 | DK 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 10GB x6 | 180 ngày |
6TBIG90 | DK 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 7GB x6 | 180 ngày |
6TBIG120 | DK 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB x6 | 180 ngày |
6TBIG200 | DK 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB x6 | 180 ngày |
6TBIG300 | DK 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB x6 | 180 ngày |
12TBIG70 | DK 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 10GB x12 | 360 ngày |
12TBIG90 | DK 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 7GB x12 | 360 ngày |
12TBIG120 | DK 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB x12 | 360 ngày |
12TBIG200 | DK 12TBIG200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 120GB x12 | 360 ngày |
12TBIG300 | DK 12TBIG300 gửi 1543 | 3.000,000đ | 180GB x12 | 360 ngày |
Các gói 4G Vinaphone cho sim EZ:
Sim EZ hiện nay cũng đang được áp dụng rất nhiều gói data hấp dẫn nên quý khách có thể tham khảo đăng ký ngay để xả láng giải trí trên các thiết bị Table, máy tính bảng…
Mã gói | Cách soạn SMS đăng ký | Giá cước | Ưu đãi | Thời hạn gói cước | Cước phát sinh |
EZ50 | DK EZ50 gửi 1543 | 50,000đ | 3GB | 1 tháng | 200đ/MB |
EZ70 | DK EZ70 gửi 1543 | 70,000đ | 12GB | 200đ/MB | |
DMAX | DK EZMAX gửi 1543 | 70,000đ | 7GB | Miễn phí | |
DMAX100 | DK EZM100 gửi 1543 | 100,000đ | 9GB | ||
DMAX200 | DK EZM200 gửi 1543 | 200,000đ | 20GB |
Cước phí đăng ký 4G mạng Vinaphone được hệ thống tự động trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao. Chính vì vậy trước khi đăng ký, để đảm bảo việc đăng ký 4G được diễn ra thuận lợi, bạn hãy chắc chắn rằng tài khoản gốc của mình có số tiền lớn hơn chi phí mua gói cước đã chọn.
Đăng ký 4G Vinaphone rồi cần lưu ý điều gì nữa?
Nhiều thuê bao nghĩ chỉ cần đăng ký 4G theo đúng cú pháp là xong và không để ý tới việc mình đã đăng ký thành công chưa, đăng ký đúng gói cước chưa,… mà vô tư bật 4G lên sử dụng. Tuy những vấn đề này rất ít khi xảy ra nhưng khi thuê bao gặp phải trường hợp này thì lại hoang mang không hiểu tại sao dẫn đến việc dùng “quá tay” làm tài khoản chính bỗng chốc hết sạch tiền. Vì vậy, khi đã đăng ký gói 4G Vinaphone như ý, thuê bao cần lưu ý thêm:
– Kiểm tra gói 4G đã được đăng ký thành công hay chưa:
+ Căn cứ vào tin nhắn tổng đài báo về sau khi thuê bao đã hoàn thành đủ các bước đăng ký theo hướng dẫn. Nếu tổng đài báo đăng ký thành công cùng tên gói, số dung lượng thì bạn đã đăng ký thành công.
+ Bạn không thấy tổng đài báo về hoặc lỡ tay xóa tin nhắn đi thì vẫn còn 1 cách cực kỳ hữu hiệu đó chính là: soạn tin: DATA gửi 888. Với cách này thuê bao có thể tra cứu vừa đăng ký gói cước 4G nào, dung lượng của gói là bao nhiêu.
– Khởi động lại thiết bị khi vừa đăng ký 4G thành công để dữ liệu data của gói cập nhật vào thuê bao của bạn, sau đó mới bật 4G lên sử dụng trên thiết bị.
– Kiểm tra thông tin gói 4G trong quá trình sử dụng, cách này giúp bạn có thể quản lý tài khoản dung lượng trong quá trình sử dụng được dễ dàng, hãy soạn tin nhắn: DATA gửi 888 mỗi khi cần tra cứu dung lượng còn lại.
– Hủy gói 4G khi không còn cần thiết hoặc muốn đổi sang đăng ký gói 4G Vinaphone khác phù hợp với nhu cầu của bạn thân hơn. Bạn chỉ cần nhớ cú pháp: HUY tên-gói-cước gửi 888. Trong đó tên-gói-cước là gói 4G bạn đang dùng để xóa gói 4G này đi.
– Trường hợp dung lượng sử dụng của gói 4G Vinaphone đã hết, bạn sẽ cần mua thêm dung lượng 4G cho gói thông qua các gói bổ sung dung lượng cơ bản như: X15, X25, X35,X4G… để có thể dùng mạng tiếp mà không bị gián đoạn.
Thông tin các gói mua thêm dung lượng Vinaphone
Mã gói | Cách đăng ký | Data | Mua thêm data cho | Cước phí |
X15 | DK X15 gửi 888 | 350MB | Các gói BIG: BIG70, BIG100, BIG200, BIG300 | 15,000đ |
X25 | DK X25 gửi 888 | 600MB | 25,000đ | |
X35 | DK X35 gửi 888 | 1GB | 35,000đ |
Như vậy, với thông tin đầy đủ ở trên vinaphone4g.com hi vọng quý khách hàng đã có những lựa chọn đúng đắn khi quyết định đăng ký 4G Vinaphone cho dế yêu của mình trải nghiệm dịch vụ 4G. Hãy luôn nhớ mỗi khi bật 4G lên đăng ký ngay 4G Vinaphone để là người dùng di động thông minh nhé!