Tên game hay |
by
Những tên Nick Facebook tiếng Nhật hay ý nghĩa dành cho nam và nữ, tên Facebook tiếng Nhật trong Anime để đặt tên cho tài khoản mạng xã hội thật hay.
Việc dùng Facebook, theo vinaphone4g nhận thấy không còn gì quá xa lạ với mọi người hiện nay nữa phải không nào? Đặc biệt, số lượng người dùng và độ tuổi tham gia vào MXH này cực kỳ đa dạng. Và chúng ta đều biết, việc cần làm đầu tiên đó chính là đặt tên nick Facebook hay để làm nick name của mình trên MXH này.
Và mọi người, có thử sử dụng một tên Facebook tiếng Nhật để đặt tên cho tài khoản của mình chưa nào? Nếu chưa, thì hãy thử tham khảo qua các chai sẻ mà vinaphone4g gửi đến cho các bạn ở bên dưới bài viết này nhé.
Tên Nick Facebook tiếng Nhật hay cho nữ
Nếu các bạn nữ, muốn tìm một cái tên nick Facebook bằng tiếng Nhật hay thì hãy tham khảo và chọn cho mình một cái tên được vinaphone4g chia sẻ ở bên dưới đây. Và nó có thể, dùng để đặt biệt danh cho bạn gái trên Facebook luôn đấy nhé.
Xem thêm: Tên đội bóng hay, đặt tên chất, ngầu nhất
Tên | Kanji | Tên tiếng Nhật |
Mỹ Linh | 美鈴”}”>美鈴 => 美鈴 | Misuzu |
Linh | 鈴”}”>鈴 => 鈴 | Suzu |
Hương | 香”}”>香 => 香 | Kaori |
Hạnh | 幸”}”>幸 => 幸 | Sachi |
Thu Thủy | 秋水”}”>秋水 => 秋水 | Akimizu |
Hoa | 花”}”>花 =>花 | >Hana (=> Hanako) |
Mỹ Hương | 美香”}”>美香 => 美香 | Mika |
Kim Anh | 金英”}”>金英 => 金英 | Kanae |
Duyên, | 縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかり | Yukari |
Hương Thủy | 香水 | Kana |
Thủy Tiên | 水仙 | Minori |
Quỳnh | 美咲”}”>瓊=> 美咲 | Misaki |
Mỹ | 愛美”}”>美=> 愛美 | Manami |
Mai | 百合”}”>梅=> 百合 | Yuri |
Ngọc Anh | 智美”}”>玉英=> 智美 | Tomomi |
Ngọc | 佳世子”}”>玉=> 佳世子 | Kayoko |
Hường | 真由美 | Mayumi |
My | 美恵 | Mie |
Hằng | 慶子”}”>姮=> 慶子 | Keiko |
Hà | 江里子 | Eriko |
Giang | 江里”}”>江=> 江里 | Eri |
Như | 由希”}”>如=> 由希 | Yuki |
Châu | 沙織”}”>珠=> 沙織 | Saori |
Hồng Ngọc | 裕美”}”>紅玉=> 裕美 | Hiromi |
Thảo | みどり”}”>草=> みどり | Midori |
Tên Nick Facebook tiếng Nhật hay cho nữ.
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Hồng | 愛子”}”>紅=> 愛子 | Aiko |
Hân | 悦子”}”>忻=> 悦子 | Etsuko |
Tuyết | 雪子”}”>雪=> 雪子 | Yukiko |
Ngoan | 順子 | Yoriko |
Tú | 佳子”}”>秀=> 佳子 | Yoshiko |
Nhi | 町”}”>児=> 町 | Machi |
Lan | 百合子”}”>蘭=> 百合子 | Yuriko |
Thắm | 晶子 | Akiko |
Trang | 彩子 | Ayako |
An | 靖子 | Yasuko |
Trinh | 美沙”}”>貞=> 美沙 | Misa |
Nga | 雅美”}”>娥=> 雅美 | Masami |
Thùy Linh | 鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか | Suzuka |
Nguyệt | 美月”}”>月=> 美月 | Mizuki |
Phương Quỳnh | 香奈”}”>芳瓊=> 香奈 | Kana |
Quyên | 夏美”}”>絹=> 夏美 | Natsumi |
Vy | 桜子”}”>薇=> 桜子 | Sakurako |
Diệu | 耀子”}”>耀=> 耀子 | Youko |
Hạnh | 幸子”}”>幸=> 幸子 | Sachiko |
Yến | 喜子”}”>宴=> 喜子 | Yoshiko |
Hoàng Yến | 沙紀”}”>黄燕=> 沙紀 | Saki |
Trâm | 菫、すみれ | Sumire |
Tên Facebook bằng tiếng Nhật ý nghĩa
Nếu các bạn, muốn tìm một cái tên Facebook bằng tiếng Nhật ý nghĩa thì các chia sẻ ở bên dưới sẽ gợi ý cho mọi người tìm được một cái tên phù hợp cho các bạn sử dụng.
Tham khảo: Đặt tên FF hay cho nữ mới nhất tháng 05/2024
Tên tiếng Nhật | Ý nghĩa |
Aiko | cô nàng dễ thương, đáng yêu |
Akako | màu đỏ |
Aki | mùa thu |
Akiko | ánh sáng |
Akina | hoa mùa xuân |
Amaya | mưa đêm |
Aniko/ Aneko | người chị lớn |
Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
Cho | com bướm |
Cho (HQ) | xinh đẹp |
Gin | vàng bạc |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
Ino | heo rừng |
Hama | đứa con của bờ biển |
Hasuko | đứa con của hoa sen |
Hanako | đứa con của hoa |
Haru/ Haruko | mùa xuân |
Haruno | cảnh xuân |
Hatsu | đứa con đầu lòng |
Hiroko | hào phóng |
Hoshi | ngôi sao |
Iku | bổ dưỡng |
Inari | vị nữ thần lúa |
Ishi | hòn đá |
Izanami | cô gái có lòng hiếu khách |
Jin | người hiền lành và lịch sự |
Kagami | chiếc gương |
Kami | vẻ đẹp nữ thần |
Kameko/ Kame | con rùa |
Kazuko | đứa con đầu lòng |
Keiko | cô nàng đáng yêu, dễ thương |
Kimiko/ Kimi | có nét đẹp tuyệt trần |
Kiyoko | trong sáng, giống như gương |
Koko/Tazu | con cò |
Tên Facebook bằng tiếng Nhật ý nghĩa.
Kuri | hạt dẻ |
Kyon | cô gái trong sáng |
Kurenai | đỏ thẫm |
Kyubi | hồ ly chín đuôi |
Lawan | đẹp |
Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
Manyura | con công |
Machiko | người gặp nhiều may mắn |
Maeko | cô gái chân thật và vui tươi |
Mayoree | cô nàng xinh đẹp |
Masa | cô gái chân thành và thẳng thắn |
Meiko | chồi nụ |
Mika | trăng mới |
Mineko | con của núi |
Misao | cô gái trung thành và chung thủy |
Miya | ngôi đền |
Momo | trái đào tiên |
Moriko | con của rừng |
Mochi | trăng rằm |
Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
Nami/ Namiko | sóng biển |
Nara | cây sồi |
Nareda | người đưa tin của Trời |
No | hoang vu, cô nàng có tính cách “hoang dã” |
Nori/ Noriko | học thuyết, cô nàng có học vấn tài giỏi |
Nyoko | cô gái có vẻ đẹp được ví như viên ngọc quý |
Ohara | cánh đồng |
Phailin | đá sapphire |
Ran | hoa súng |
Ruri | cô nàng có vẻ đẹp ngọc bích |
Ryo | con rồng |
Sayo/ Saio | sinh ra vào ban đêm |
Shika | con hươu |
Shino | lá trúc |
Shizu | yên bình và an lành |
Suki | cô nàng có vẻ ngoài đáng yêu |
Sugi | cây tuyết tùng |
Sumi | tinh chất |
Sumalee | đóa hoa đẹp |
Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Takara | kho báu, nàng là báu vật |
Taki | thác nước |
Tama | cô gái là bảo ngọc, châu báu |
Tamiko | con của mọi người |
Tani | đến từ thung lũng |
Tatsu | con rồng |
Toku | đạo đức, nhân văn |
Tomi | giàu có |
Tora | con hổ |
Umeko | con của mùa mận chín |
Umi | biển |
Yasu | thanh bình |
Yoko | cô gái đẹp và tốt bụng |
Yuri/ Yuriko | hoa huệ tây |
Yori | cô nàng đáng tin cậy |
Yuuki | hoàng hôn |
Tên Facebook bằng tiếng Nhật cho nam
Với những bạn trai, nếu có ý định sử dụng một cái tên Facebook bằng tiếng Nhật thì hãy tham khảo qua các chia sẻ ở bên dưới thử nhé. Rất nhiều cái tên biệt danh hay cho nam, được dịch qua tiếng Nhật cho mọi người lựa chọn đấy nhé.
Tên | Ý nghĩa |
Aki | mùa thu |
Akira | chàng trai thông minh |
Aman | chàng trai an toàn |
Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
Aran | cánh rừng |
Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
Chiko | như mũi tên |
Chin | người vĩ đại |
Dian/ Dyan | ngọn nến |
Dosu | tàn khốc |
Ebisu | anh chàng may mắn |
Garuda | người đưa tin của Trời |
Gi | chàng trai dũng cảm và gan dạ |
Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
Haro | con của lợn rừng |
Hasu | heo rừng |
Hatake | nông điền |
Ho | anh chàng hiền lạnh và tốt bụng |
Hotei | thần hội hè |
Higo | cây dương liễu |
Hyuga | Nhật hướng |
Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
Kaiten | hồi thiên |
Kano | vị thần của nước |
Kama | hoàng kim |
Kame | kim qui |
Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
Kane/ Kahnay/ Kin | hoàng kim |
Kanji | thiếc (kim loại) |
Kazuo | anh chàng có vẻ ngoài thanh bình và tao nhã |
Kongo | kim cương |
Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Ken | làn nước trong vắt |
Kuma | con gấu |
Tên Facebook bằng tiếng Nhật cho nam.
Kumo | con nhện |
Kosho | vị thần của màu đỏ |
Kiba | răng , nanh |
KIDO | nhóc quỷ |
Kisame | cá mập |
Kiyoshi | chàng trai có vẻ ngoài trầm tính |
Kinnara | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên đem đến điều xui xẻo) |
Maito | anh chàng cực kì mạnh mẽ và cá tính |
Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
Maru | hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
Michi | đường phố |
Michio | anh chàng mạnh mẽ |
Mochi | trăng rằm |
Naga | con rồng trong thần thoại |
Neji | xoay tròn |
Niran | vĩnh cửu |
Orochi | rắn khổng lồ |
Raiden | thần sấm chớp, ví anh chàng có vai to sức lớn |
Rinjin | thần biển |
Ringo | quả táo |
Ruri | ngọc bích |
Santoso | thanh bình, an lành |
Sam | thành tựu |
San | ngọn núi |
Sasuke | trợ tá |
Seido | đồng thau (kim loại) |
Shika | hươu |
Shima | người dân đảo |
Shiro | vị trí thứ tư |
Tadashi | người hầu cận trung thành |
Taijutsu | thái cực |
Taka | con diều hâu |
Tani | đến từ thung lũng |
Taro | cháu đích tôn |
Tatsu | con rồng |
Ten | bầu trời |
Tengu | anh chàng có lòng trung thánh được ví như thiên cẩu |
Tomi | màu đỏ |
Toshiro | chàng trai thông minh |
Toru | biển |
Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
Uzumaki | vòng xoáy |
Virode | ánh sáng |
Washi chim ưng | chàng trai có sứ mạnh như chim ưng |
Yong | chàng trai gan dạ và dũng cảm |
Yuri | anh chàng biết lắng nghe |
Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
Zen | một giáo phái của Phật giáo |
Tên Facebook tiếng Nhật trong Anime
Với các tín đồ, cuồng sử dụng các tên Anime hay, ý nghĩa để đặt tên Facebook thì mọi người có thể tham khảo qua những cái tên tiếng Nhật ở bên dưới để sử dụng nhé.
Renji Abarai |
Sōsuke Aizen |
Alucard (Hellsing) |
Amuro Ray |
Android 17 |
Armin Arlert |
Hao Asakura |
Astro Boy |
Shinn Asuka |
Char Aznable |
Batou |
Beerus |
Black Jack |
Britai Kridanik |
Brock (Pokémon) |
Cell (Dragon Ball) |
Hidetoshi Dekisugi |
Tên Facebook tiếng Nhật trong Anime.
Dio Brando |
Doraemon |
Ryoma Echizen |
Alphonse Elric |
Edward Elric |
Shirou Emiya |
Father (Fullmetal Alchemist) |
Luke fon Fabre |
Freeza |
Gaara |
Gohan |
Hayato Gokudera |
Max Goof |
Gourry Gabriev |
Tadashi Hamada |
Captain Harlock |
Haseo |
Kyoya Hibari |
Himura Kenshin |
Saito Hiraga |
Hiro Takachiho |
Yoichi Hiruma |
Tōshirō Hitsugaya |
Hikaru Ichijyo |
Gin Ichimaru |
Gendo Ikari |
Shinji Ikari |
Phoenix Ikki |
Uryū Ishida |
Goemon Ishikawa XIII |
Itachi Uchiha |
Oscar François de Jarjayes |
Maximilian Jenius |
Daisuke Jigen |
Jiraiya (Naruto) |
Kaito Kuroba |
Kakashi Hatake |
Hayao Kakizaki |
Kamui Shirō |
Kei Kurono |
Keiichi Morisato |
Kenshiro |
Ash Ketchum |
Kirito (Sword Art Online) |
Tên Facebook bằng tiếng Nhật mới nhất tháng 05/2024
Ngoài ra, còn có một số cái tên Facebook bằng tiếng Nhật vừa được vinaphone4g update ở đây mà các bạn có thể dùng để đặt tên cho nick FB của mình nhé.
Ai Enma (Jigoku Shoujo) |
Aika Granzchesta (Aria) |
Akari Akaza (Yuru Yuri) |
Akira Amatsume (Yosuga no Sora) |
Alice Carroll (Aria) |
Ana Coppola (Ichigo Mashimaro) |
Anna Kurauchi (He is My Master) |
Aoi Yamada (Working!) |
Aono Morimiya (Sola) |
Asuka Soryu Langley (Neon Genesis Evangelion) |
Ayu Tsukimiya (Kanon) |
Ayumi Yamada (Honey and Clover) |
Ayumu Kasuga “Osaka” (Azumanga Daioh) |
Ayumu Nishizawa (Hayate no Gotoku) |
Balalaika (Black Lagoon) |
Celty Sturluson (Durarara) |
Chiaki Minami (Minami-ke) |
Chihiro Shindou (ef) |
Chiri Kitsu (Sayonara Zetsubou Sensei) |
Chizuru Minamoto (Kanokon) |
Dorm Leader (Maria Holic) |
Excel (Excel Saga) |
Faye Valentine (Cowboy Bebop) |
Futaba Marui (Mitsudomoe) |
Fuuko Ibuki (Clannad) |
Guchuko (Potemayo) |
Hanyuu Furude (Higurashi no Naku Koro ni) |
Haruhi Fujioka (Ouran High School Host Club) |
Haruko Haruhara (FLCL) |
Tên Facebook bằng tiếng Nhật mới nhất.
Himeko Inaba (Kokoro Connect) |
Himeko Katagiri (Pani Poni Dash) |
Hitagi Senjougahara (Bakemonogatari) |
Hitoha Marui (Mitsudomoe) |
Ichijou-san (Pani Poni Dash) |
Ika-Musume (Shinryaku! Ika Musume) |
Isumi Saginomiya (Hayate no Gotoku) |
Kaede Fuyou (Shuffle) |
Kafuka Fuura (Sayonara Zetsubou Sensei) |
Kana Minami (Minami-ke) |
Kino (Kino no Tabi) |
Konata Izumi (Lucky Star) |
Kotonoha Katsura (School Days) |
Kou (Wagaya no Oinari-sama) |
Kuro Kagami (Kodomo no Jikan) |
Lina Inverse (Slayers) |
Lum (Urusei Yatsura) |
Machi (Nagasarete Airantou) |
Mahoro Andou (Mahoromatic) |
Maki Umezaki (Geobreeders) |
Mamimi Samejima (FLCL) |
Marii Buratei (Joshiraku) |
Mashiro Shiina (Sakurasou no Pet na Kanojo) |
Matsurika Shinouji (Maria Holic) |
Megumi Noda (Nodame Cantabile) |
Mion Sonozaki (Higurashi no Naku Koro ni) |
Misaki Nakahara (NHK ni Youkoso) |
Miyako (Hidamari Sketch) |
Qua các chia sẻ ở trên của Thaocode, thì những ai có ý định tìm một cái tên Facebook bằng tiếng Nhật để đặt cho tài khoản của mình thì có thể tham khảo qua. Tìm xem, có cái tên nào ưng ý không để sử dụng nhé.