X

Cách Tính Con Số May Mắn Theo Ngày Sinh, Tuổi Cực Chuẩn

Mỗi người đều sẽ có con số may mắn theo ngày sinh của riêng mình. Tùy vào tuổi tác, giới tính, cung Hoàng Đạo của mỗi người mà sẽ gắn liền với những con số may mắn khác nhau. Hãy cùng vinaphone4g.com tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh và ý nghĩa của chúng nhé!

Cách tính con số may mắn theo ngày sinh.

Để tìm con số may mắn theo ngày sinh, hãy áp dụng phương pháp tính cộng dồn ngày, tháng và năm sinh như sau:

  • Cộng tất cả các số trong ngày, tháng và năm sinh của bạn
  • Nếu kết quả là hai chữ số, tiếp tục cộng hai chữ số đó lại cho đến khi chỉ còn một chữ số. Con số có 1 chữ số đó là số may mắn của bạn.

Ví dụ: Nếu ngày sinh của bạn là 03/02/1999

  • Bước 1: Cộng các số trong ngày, tháng, năm: 0 + 3 + 0 + 2 + 1 + 9 + 9 + 9 = 33
  • Bước 2: Tiếp tục cộng hai chữ số đó: 3 + 3 = 6

Vậy, số may mắn theo ngày tháng năm sinh của bạn là số 6.

Cách tính con số may mắn theo ngày sinh
Cùng tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh

Cách tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính

Ngoài ra, các chuyên gia phong thủy và “cao thủ” số học còn có cách tính ra con số may mắn theo năm sinh và giới tính:

  • Đầu tiên, lấy 2 số cuối của năm sinh cộng lại với nhau để ra tổng thứ nhất.
  • Tiếp theo lấy các số riêng lẻ của tổng thứ nhất rồi cộng lại để ra tổng thứ 2
  • Sau đó, nếu là nam thì lấy 10 trừ đi tổng thứ 2, còn là nữ thì lấy kết quả tổng thứ 2 cộng thêm 5.
  • Nếu ra kết quả là số có 2 chữ số thì vẫn tiếp tục cộng hai số đơn lẻ của tổng trên lại với nhau một lần nữa để ra con số may mắn ứng với mỗi người.

VD: Cách tính con số may mắn theo ngày sinh của người sinh năm 1996 như sau:

  • Từ năm sinh 1996 ta có 9 + 6 = 15 (tổng thứ nhất)
  • Từ tổng thứ nhất ta có: 1 + 5 = 6 (tổng thứ 2)
  • Nếu nam thì số may mắn sẽ là: 10 – 6 = 4
  • Nếu nữ thì số may mắn sẽ là: 6 + 5 = 11 = 1 + 1 = 2

*Lưu ý: Nếu sau khi cộng hai số cuối của năm sinh để ra tổng thứ 1 nhận được kết quả số nhỏ hơn 10. Thì bỏ qua bước cộng thứ 2 và sẽ thực hiện bước tiếp là xét theo số may mắn của giới tính luôn.

Cách tính số may mắn theo năm sinh và giới tính
Cách tính số may mắn theo năm sinh và giới tính

>>>Xem thêm: 3 Cách Tính Mệnh Theo Năm Sinh Nhanh Nhất, Chuẩn Phong Thủy Cho Bạn

Ý nghĩa của con số may mắn theo ngày sinh

Ý nghĩa của những con số may mắn theo ngày sinh hoặc là số may mắn theo tên sẽ có một ý nghĩa khác nhau.

  • Số 0: Đây là con số nhỏ nhất và không tồn tại giá trị. Con số này không có gì đặc biệt, không tượng trưng cho sự may mắn nhưng cũng không mang đến vận xui gì.
  • Số 01: Số đứng đầu bảng số đếm và cũng là khởi đầu của mọi điều mới mẻ và tốt đẹp. Theo quan niệm phong thuỷ, số 1 còn có nghĩa là sinh, mang tới sức sống mới cho mọi sinh linh khi chào đời, cũng như may mắn cho gia chủ.
  • Số 02: Mang ý nghĩa có đôi, có cặp. Con số này tượng trưng cho hạnh phúc viên mãn, hài hòa âm dương, là cái nôi của vạn vật.
  • Số 03: Chỉ sự vững bền, dân gian thường có câu “vững như kiềng ba chân” là vậy. Mặt khác, con số này còn tượng trưng cho quá khứ, hiện tại và tương lai.
  • Số 04: Mang ý nghĩa là tử, theo quan niệm ngũ hành thì đây là con số không may.
  • Số 05: Được coi là số may mắn cho làm ăn, kinh doanh. Tượng trưng cho điều tốt đẹp, phúc đức, phước lộc và trường tồn.
  • Số 06: Hán Việt là “Lục” gần giống “Lộc” nên được coi là con số may mắn tài lộc và được nhiều người ưa thích và lựa chọn, nhất là trong công việc kinh doanh, làm nhà,…
  • Số 07: Hán Việt là “Thất” khiến liên tưởng đến sự thất thoát, mất mát và không được may mắn. Tuy nhiên xét về mặt phong thuỷ, đây lại là con số tượng trưng cho quyền lực và sức mạnh kỳ bí, giúp xua tan và hóa giải những điều xấu.
  • Số 08: Hán Việt là “Bát” gần giống chữ “Phát”, do vậy được quan niệm là con số may mắn, mang đến sự phát đạt, phát tài và thành công. Còn theo Đạo giáo, bát quái thường được sử dụng để trừ tà và xua đuổi những điều không may và tà khí trong cuộc sống
  • Số 09: Là số cuối cùng trong bảng số đếm, cũng là một trong những con số may mắn ở Việt Nam và được coi là tượng trương cho sự vĩnh cửu và trường tồn với thời gian.

con so may man theo ngay sinh 2 1

>>>Tham khảo thêm: Ý Nghĩa Số 14 Trong Phong Thủy Hung Hay Cát? Luận Giải Chi Tiết Từ Chuyên Gia

Tra cứu con số may mắn theo âm dương ngũ hành 

Theo quan niệm Trung Hoa cổ đại, dù vạn vật khi sinh ra đều được tạo bởi 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Các yếu tố này giúp cân bằng cũng như tạo nên ngũ hành âm dương của quy luật tương sinh, tương khắc và ảnh hưởng đời sống con người.

Sau đây là những con số may mắn theo ngày sinh ứng với mỗi mệnh theo âm dương ngũ hành:

Con số may mắn theo ngũ hành âm dương
Con số may mắn theo ngũ hành âm dương

Con số may mắn theo tuổi 12 con giáp

Sau khi đã tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh, hãy cùng tìm hiểu con số may mắn theo tuổi của 12 con giáp ngay sau đây:

Con số may mắn của tuổi Tý 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Tý
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Tý

Tuổi Tý sẽ bao gồm các tuổi: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Trong đó:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính  Con số may mắn
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Nữ 8
Nam 7
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Nữ 8
Nam 4
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Nữ 5
Nam 1
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Nữ 8
Nam 7
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy Nữ 2
Nam 4
2008 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa Nữ 6
Nam 9

Con số may mắn của tuổi Sửu 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Sửu
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Sửu

Người tuổi Sửu mệnh Thổ sẽ có số may mắn chung là số 5. Tuy nhiên nếu chia cụ thể thì sẽ có con số may mắn theo ngày sinh như sau:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Nữ 9
Nam 6
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Nữ 3
Nam 3
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Nữ 6
Nam 9
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Nữ 9
Nam 6
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy Nữ 3
Nam 3
2009 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa Nữ 5
Nam 1
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Nữ 8
Nam 7

Con số may mắn của tuổi Dần 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Dần
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Dần

Tuổi Dần gồm có: Nhâm Dần, Giáp Dần, Canh Dần, Bính Dần, Mậu Dần.

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nữ  1
Nam  5
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Nữ 4
Nam 2
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nữ 7
Nam 8
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Nữ 1
Nam 5
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Nữ 4
Nam 2
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nữ 6
Nam 9
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Nữ 9
Nam 6

Con số may mắn của tuổi Mẹo (Mão)

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Mão
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Mão

Tuổi Mão gồm có các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão và Kỷ Mão:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Nữ 2
Nam 4
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Nữ 6
Nam 1
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nữ 8
Nam 7
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Nữ 2
Nam 4
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Nữ 5
Nam 1
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Nữ 7
Nam 8

Con số may mắn của tuổi Thìn 

Tuổi Thìn gồm có các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn:

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Thìn
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Thìn
Năm mệnh Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thìn
Canh Thìn (1940), Bính Thìn (1976) Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Nhâm Thìn (1952) và Bính Thìn (1988) Cả nữ và nam đều hợp số 3
Giáp Thìn (1964) Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Canh Thìn (2000) Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Nhâm Thìn (2012) Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8

Con số may mắn của tuổi Tỵ 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Tỵ
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Tỵ

Tuổi Tỵ có những con số may mắn sau:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Nữ 1
Nam 5
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nữ 4
Nam 2
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Nữ 8
Nam 7
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Nữ 1
Nam 5
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Nữ 4
Nam 2
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Nữ 6
Nam 9
2001 Tân Tỵ Trường Lưu Thủy Nữ 9
Nam 6

>>>Tham khảo thêm: Số 16 Có Ý Nghĩa Gì? Luận Giải Ý Nghĩa Số 16 Từ Chuyên Gia Chuẩn Xác Nhất

Con số may mắn của tuổi Ngọ 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Ngọ
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Ngọ

Tuổi Ngọ gồm có các tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Nữ 2
Nam 4
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Nữ 5
Nam 1
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nữ 8
Nam 7
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Nữ 2
Nam 4
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Nữ 5
Nam 1
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Nữ 7
Nam 8
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Nữ 1
Nam 5

Con số may mắn của tuổi Mùi 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Mùi
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Mùi

Những con số may mắn của tuổi Mùi đó là:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Nữ 3
Nam 3
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Nữ 6
Nam 9
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nữ 9
Nam 6
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Nữ 3
Nam 3
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Nữ 6
Nam 9
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Nữ 8
Nam 7
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Nữ 2
Nam 4

Con số may mắn của tuổi Thân  

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Thân
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Thân

Tuổi Thân gồm có: Nhâm Thân, Giáp Thân, Canh Thân, Bính Thân, Mậu Thân:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nữ 4
Nam 2
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Nữ 7
Nam 8
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Nữ 1
Nam 5
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Nữ 4
Nam 2
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Nữ 7
Nam 8
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nữ 9
Nam 6
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Nữ 3
Nam 3

Con số may mắn của tuổi Dậu 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Dậu
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Dậu

Tuổi Dậu gồm có: Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu và Kỷ Dậu:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nữ 5
Nam 1
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Nữ 8
Nam 7
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Nữ 2
Nam 4
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Nữ 5
Nam 1
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Nữ 8
Nam 7
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nữ 1
Nam 5
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Nữ 4
Nam 2

Con số may mắn của tuổi Tuất 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Tuất
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Tuất

Người tuổi Tuất gồm có: Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Canh Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Nữ 6
Nam 9
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Nữ 9
Nam 6
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Nữ 3
Nam 3
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nữ 6
Nam 9
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Nữ 9
Nam 6
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Nữ 2
Nam 4
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Nữ 5
Nam 1

Con số may mắn của tuổi Hợi 

Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Hợi
Con số may mắn theo ngày sinh của người tuổi Hợi

Tuổi Hợi gồm có: Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi và Kỷ Hợi:

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Nữ 7
Nam 8
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Nữ 1
Nam 5
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Nữ 4
Nam 2
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Nữ 1
Nam 5
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nữ 7
Nam 8
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Nữ 3
Nam 3
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Nữ 6
Nam 9

>>>Tham khảo thêm: Giải Mã Ý Nghĩa Thần Số Học Số 7: Trí Tuệ, Bí Ẩn Và Cô Độc

Con số may mắn trong phong tục Việt Nam 

Các số 6, 8, 9 được coi là những con số may mắn ở Việt Nam, cụ thể như sau:

  • Số 6 có nghĩa là “Lộc” được coi là con số may mắn nhất, hứa hẹn đem đến nhiều tài lộc và phú quý.
  • Số 8 có ý nghĩa là tốt đẹp, tượng trưng cho mọi sự phát triển và là con số được nhiều người yêu thích. Chính vì vậy mà sim điện thoại hoặc biển số xe tam hoa 888, tứ quý 8888 được rất nhiều người sẵn sàng bỏ cả khoản tiền lớn để sở hữu.
  • Cuối cùng con số 9 được coi là một số kiên định, bền lâu, mang lại nhiều may mắn, tài lộc và mang ý nghĩa cát tường.

Do đó, ai sở hữu những con số may mắn theo ngày sinh này được đánh giá là có vận mệnh rất tốt.

Con số may mắn hợp với 12 cung hoàng đạo 

Con số may mắn theo ngày sinh
Con số may mắn theo ngày sinh của 12 cung Hoàng Đạo

Con số may mắn của 12 cung hoàng đạo được chỉ ra cụ thể như sau:

Cung hoàng đạo Con số may mắn
Cung Bạch Dương (21/03 – 20/04) 08, 17, 26, 35, 44
Cung Kim Ngưu (21/04 – 20/05) 05, 14, 23
Cung Song Tử (21/5 – 20/6) 06, 15, 24, 33
Cung Cự Giải (21/6 – 22/7) 07, 16, 25, 34
Cung Sư Tử (23/7 – 22 /8) 02, 11
Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9) 03, 12, 21
Cung Thiên Bình (23/9 – 22/10) 01, 10
Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11) 85, 64, 35
Cung Nhân Mã (22/11 – 23/12) 87, 56, 04
Cung Ma Kết (22/12 – 19/1) 14, 19, 37
Cung Bảo Bình (20/1 – 18/2) 09, 18, 27, 36, 45
Cung Song Ngư (19/2 – 20/3) 87, 45, 43

Bài viết trên đã mang đến cho các bạn thông tin chi tiết về con số may mắn theo ngày sinh, âm dương ngũ hành và cung Hoàng Đạo. Giờ thì bạn có thể dễ dàng tính được con số may mắn theo ngày tháng năm sinh của mình rồi chứ. Đừng quên đón đọc những bài viết hấp dẫn khác trên vinaphone4g.com.vn nữa nhé!

>>>Xem thêm:

Nguyễn Trà My

Đừng quên truy cập vào website vinaphone4g.com để cập nhật những tin tức bài viết mới nhất